THÔNG BÁO TUYỂN SINH
CHỨNG CHỈ Y SĨ CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT TẠI TP.HCM

1. Đối tượng tuyển sinh

– Đã tốt  nghiệp Trung cấp Y sĩ trở lên.

2. Thời gian học

– Thời lượng khóa học: 6 – 9 tháng.

– Thời gian học: Tối Thứ 7 (18h – 20h45); Chủ nhật (Sáng: 8h – 11h; Chiều: 13h30 – 16h30).

3. Hồ sơ đăng ký

– 01 Phiếu đăng ký theo mẫu.

– 02 Bằng tốt nghiệp Trung cấp Y sĩ (Công chứng)

– 02 Bảng điểm (Công chứng)

– 02 CMND photo (Công chứng)

– 04 hình 3×4 (Phía sau ghi rõ Họ tên; Ngày sinh và Nơi sinh)

4. Chứng chỉ tốt nghiệp

– Chứng chỉ tốt nghiệp: Chứng chỉ Y sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt do Trường Trung cấp Nguyễn Tất Thành cấp chứng chỉ.

– Chứng chỉ có giá trị trên toàn quốc. Chứng chỉ này, có giá trị như học chuyển đổi nếu như các bạn muốn liên thông bên Bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt.

5. Học phí

– Học phí: 15.000.000 đồng/khóa.

– Giảm 5% học phí cho nhóm 5 học viên khi đăng ký.

6. Ngày khai giảng

– Các lớp khai giảng thường xuyên hàng tháng. Các bạn quan tâm có thể để lại thông tin vào form bên dưới, hoặc liên hệ để được tư vấn thêm chi tiết.

7. Thông tin liên hệ

7.1. Cơ sở Thủ Đức – Số 20 Phạm Văn Đồng – P. Linh Đông – Q. Thủ Đức – TP. HCM.

7.2. Cơ sở Bình Thạnh – Số 801/19 Tầm Vu – Phường 26 – Q. Bình Thạnh – TP. HCM.

7.3. Cơ sở Bình Dương – Số 591 Đại lộ Bình Dương – Hiệp Thành – Thủ Dầu Một – Bình Dương

Email: hotro@miennam.edu.vn. Website: https://miennam.edu.vn

Điện thoại: 0862 744 313 – 08 68 177 977. Hotline: 0988 44 6464 – 0121 480 9555. Zalo: 0988 44 6464

 

HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN 

    5. Địa điểm phát hành hồ sơ

    5.2. Văn phòng Bình Thạnh - Số 801/19 Tầm Vu - Phường 26 - Bình Thạnh - TPHCM

    5.3. Văn phòng Bình Dương - Số 591 Đại lộ Bình Dương - Hiệp Thành - TDM - Bình Dương

    5.4. Văn phòng Bình Định - Số 1061A Trần Hưng Đạo - Quy Nhơn - Bình Định

    6. Thông tin liên hệ

    - Thời gian làm việc: 08h - 17h (Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần)

    - Điện thoại: 0833 44 6464. Hotline:0988 44 6464.Zalo:0833 44 6464

    CÁC KHÓA CHỨNG CHỈ KHÁC TẠI TRUNG TÂM

    STT

    CHỨNG CHỈ

    HỌC PHÍ

    1

    Chứng chỉ Tin học Cơ bản

    1.800.000

    2

    Chứng chỉ Tin học Nâng cao

    2.200.000

    3

    Chứng chỉ Tiếng anh A2

    3.500.000

    4

    Chứng chỉ Tiếng anh B1

    5.000.000

    5

    Chứng chỉ Bảo mẫu mầm non

    3.000.000

    6

    Chứng chỉ Cấp dưỡng mầm non

    3.000.000

    7

    Chứng chỉ Quản lý mầm non

    4.500.000

    8

    Chứng chỉ Hiệu trưởng mầm non

    5.000.000

    9

    Chứng chỉ Văn thư lưu trữ

    3.500.000

    10

    Chứng chỉ Thư viện Thiết bị trường học

    3.500.000

    11

    Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm

    4.500.000

    12

    Chứng chỉ Kế toán trưởng

    3.500.000

    13

    Chứng chỉ Quản lý nhà hàng khách sạn

    5.000.000

    14

    Chứng chỉ Luyện viết chữ đẹp

    Đang cập nhật...

    15

    Phương pháp Giảng dạy Tiền tiểu học

    4.500.000

    16

    Chứng chỉ Chức danh nghề nghiệp

    3.500.000

    THÔNG TIN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 
    Y SĨ CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT TẠI TP.HCM

    1. Mục tiêu đào tạo

    Đào tạo những Y sĩ ở các đơn vị có: Lý lịch chính trị rõ ràng, phẩm chất đạo đức tốt, có sức khỏe tốt, được tuyển chọn về học, khi ra trường có khả năng đảm nhiệm các chức trách sau:

    – Y sĩ Nha khoa  tuyến trạm Y tế xã, phường, thị trấn.

    – Y sĩ Nha khoa tuyến Trung tâm Y tế, bệnh viện quận, huyện.

    2. Yêu cầu đào tạo

    * Yêu cầu chung: Có phẩm chất đạo đức tốt, trung thành với mục tiêu lý tưởng của Đảng, với Tổ quốc Việt Nam XHCN, với nhân dân; nắm vững kiến thức cơ bản, có năng lực thực hành chuyên ngành nha khoa, chủ yếu là chức trách Y sĩ Nha tuyến Trạm y tế xã, phường, thị trấn, Trung tâm y tế, Bệnh viện quận, huyện.

    * Yêu cầu cụ thể:

    Về chuyên môn nghiệp vụ:

    – Nắm vững kiến thức cơ bản về mô học răng, giải phảu răng.

    – Sử dụng tốt và biết cách bảo quản các dụng cụ chuyên khoa nha được trang bị ở cơ sở điều trị.

    – Có khả năng phát hiện, điều trị, dự phòng một số bệnh răng, miệng thường gặp.

    – Thực hiện đúng các kỹ thuật chữa răng (lỗ trám loại I đến loại V) ở tuyến Trạm y tế xã, phường, thị trấn, Trung tâm y tế, Bệnh viện quận, huyện.

    – Chỉ định đúng, thực hiện đúng quy trình, kỹ thuật nhổ răng (không nhổ răng số 8).

    – Thực hiện được công tác tuyên truyền, giáo dục nha khoa.

    3. Các môn học

    STT Môn học Đơn vị học trình Số tiết Số ngày ôn thi
    LT TH TT Cộng
    1 Mô học răng 2 24 24 2
    2 Giải phẫu răng 3 20 40 60 2
    3 Giải  phẫu hàm răng 1 16 8 24 1
    4 Dụng cụ nha khoa 1 16 16 32 1
    5 Vật liệu nha khoa 2 28 28 2
    6 Chữa răng 2 36 36 2
    7 Thực hành chữa răng 2 0 72 72 2
    8 Nhổ răng 4 40 24 64 2
    9 Bệnh học răng 2 24 12 35 1
    10 Bệnh lý vùng hàm mặt 3 44 45 2
    11 Tổ chức, hành chính nha 2 20 12 32 1
    12 Giáo dục nha khoa 3 36 8 44 2
    13 Thực tập lâm sàng 10 528 528
    14 Thực tập tuyến cơ sở 1 40 40
    CỘNG 38 304 192 568 1064  

     

    CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM