THỜI GIAN HỌC TRUNG CẤP SƯ PHẠM TIỂU HỌC

Vấn đề thắc mắc của nhiều bạn học viên khi có ý định học Trung cấp Sư phạm Tiểu học đó là thời gian học Trung cấp Sư phạm Tiểu học bao nhiêu năm? Ngoài ra còn có nhiều thắc mắc khác về điều kiện, hồ sơ, địa điểm học. Sau đây Văn phòng tuyển sinh Miền Nam STRAINCO sẽ giải đáp các thắc mắc này cho các bạn.

Thời gian học Trung cấp Sư phạm Tiểu học là khác nhau tùy vào đối tượng học viên.

1. Tốt nghiệp THCS (Cấp 2) hoặc học dang dở THPT (Cấp 3)

a. Thời gian đào tạo:

– Đối với các bạn tốt nghiệp THCS (Cấp 2) hoặc học dang dở THPT (Cấp 3) thì thời gian học Trung cấp Sư phạm Tiểu học là 6 học kỳ, mỗi học kỳ 5 tháng.

– Tùy vào thời lượng, khóa học có thể rút ngắn xuống từ 1,5 năm đến 2 năm.

b. Thời gian học:

– Học vào tối Thứ 7 (18h00 – 20h30) và ngày Chủ nhật (7h30 – 11h00 và 13h30 – 17h00).

– Học từ Thứ 2 đến Thứ 6 (7h30 – 11h00 và 13h30 – 17h00).

– Học vào tối Thứ 2 đến Thứ 6 (18h00 – 20h30).

c. Hồ sơ nhập học:

– 01 Bằng tốt nghiệp THCS (Cấp 2) – Hoặc giấy chứng nhận tạm thời.

– 01 Học bạ THCS (Bản sao công chứng).

– 01 Giấy Chứng minh nhân dân (Bản sao công chứng).

– 04 ảnh chân dung cỡ 3×4 (Ghi rõ họ tên, ngày sinh sau ảnh).

2. Tốt nghiệp THPT

a. Thời gian đào tạo:

– Đối với các bạn tốt nghiệp THPT (Cấp 3) thì thời gian đào tạo Trung cấp Sư phạm Tiểu học là 4 học kỳ, mỗi học kỳ 5 tháng.

– Tùy vào thời lượng, khóa học có thể rút ngắn xuống từ 1 năm đến 1,5 năm.

b. Thời gian học:

– Học tối Thứ 7 (18h00 – 20h30) và ngày Chủ nhật (7h30 – 11h00 và 13h30 – 17h00).

– Học từ Thứ 2 đến Thứ 6 (7h30 – 11h00 và 13h30 – 17h00).

– Học vào tối Thứ 2 đến Thứ 6 (18h00 – 20h30).

c. Hồ sơ nhập học:

– 01 Bằng tốt nghiệp THPT (Cấp 3) – Hoặc giấy chứng nhận tạm thời.

– 01 Học bạ THPT (Bản sao công chứng).

– 01 Giấy Chứng minh nhân dân (Bản sao công chứng).

– 04 ảnh chân dung cỡ 3×4 (Ghi rõ họ tên, ngày sinh sau ảnh).

3. Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học

a. Thời gian đào tạo:

– Đối với các bạn tốt nghiệp Trung cấp; Cao đẳng; Đại học thì thời gian đào tạo Trung cấp Sư phạm Tiểu học là 2 học kỳ, mỗi học kỳ 5 tháng.

– Tùy vào thời lượng, khóa học có thể rút ngắn xuống từ 10 tháng đến 1 năm.

b. Thời gian học:

– Học vào tối Thứ 7 (18h00 – 20h30) và ngày Chủ nhật (7h30 – 11h00 và 13h30 – 17h00).

– Học từ Thứ 2 đến Thứ 6 (7h30 – 11h00 và 13h30 – 17h00).

– Học vào tối Thứ 2 đến Thứ 6 (18h00 – 20h30).

c. Hồ sơ nhập học:

– 01 Bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học – Hoặc giấy chứng nhận tạm thời.

– 01 Bảng điểm trung cấp; cao đẳng; đại học (Bản sao công chứng).

– 01 Giấy Chứng minh nhân dân (Bản sao công chứng).

– 04 ảnh chân dung cỡ 3×4 (Ghi rõ họ tên, ngày sinh sau ảnh).

thời gian học trung cấp sư phạm tiểu học

Thời gian học Trung cấp Sư phạm Tiểu học

>> Đăng ký ngay để được tư vấn và hướng dẫn chi tiết!!!

    4. Thời gian nhận hồ sơ

    - Thời gian nhận hồ sơ: Kể từ ngày ra thông báo đến hết ngày 20/10/2023(8h00 - 17h, từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần)

    - Các khoá khai giảng thường xuyên, các bạn học viên quan tâm liên hệ để biết thông tin các khoá khai giảng gần nhất.

    5. Địa điểm phát hành hồ sơ

    5.2. Văn phòng Bình Thạnh - Số 801/19 Tầm Vu - Phường 26 - Bình Thạnh - TPHCM

    5.3. Văn phòng Bình Dương - Số 591 Đại lộ Bình Dương - Hiệp Thành - TDM - Bình Dương

    5.4. Văn phòng Bình Định - Số 1061A Trần Hưng Đạo - Quy Nhơn - Bình Định

    6. Thông tin liên hệ

    - Thời gian làm việc: 08h - 17h (Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần)

    - Điện thoại: 0833 44 6464. Hotline:0988 44 6464. Zalo:0833 44 6464

    CÁC KHÓA CHỨNG CHỈ KHÁC TẠI TRUNG TÂM

    STT

    CHỨNG CHỈ

    HỌC PHÍ

    1

    Chứng chỉ Tin học Cơ bản

    1.800.000

    2

    Chứng chỉ Tin học Nâng cao

    2.200.000

    3

    Chứng chỉ Tiếng anh A2

    3.500.000

    4

    Chứng chỉ Tiếng anh B1

    5.000.000

    5

    Chứng chỉ Bảo mẫu mầm non

    3.000.000

    6

    Chứng chỉ Cấp dưỡng mầm non

    3.000.000

    7

    Chứng chỉ Quản lý mầm non

    4.500.000

    8

    Chứng chỉ Hiệu trưởng mầm non

    5.000.000

    9

    Chứng chỉ Văn thư lưu trữ

    3.500.000

    10

    Chứng chỉ Thư viện Thiết bị trường học

    3.500.000

    11

    Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm

    4.500.000

    12

    Chứng chỉ Kế toán trưởng

    3.500.000

    13

    Chứng chỉ Quản lý nhà hàng khách sạn

    5.000.000

    14

    Chứng chỉ Luyện viết chữ đẹp

    Đang cập nhật...

    15

    Phương pháp Giảng dạy Tiền tiểu học

    4.500.000

    16

    Chứng chỉ Chức danh nghề nghiệp

    3.500.000

    CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM