NỘI DUNG
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG MẦM NON TẠI TPHCM
* NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG MẦM NON:
Sau đây là khung chương trình Đào tạo Cao đẳng Mầm non:
STT | KHỐI KIẾN THỨC/ HỌC PHẦN | SỐ ĐVHT | GHI CHÚ |
1.1 | Kiến thức giáo dục đại cương (gồm lý luận Mác- Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh, khoa học xã hội, ngoại ngữ, tin học) | 31 | |
1 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin | 7 | |
2 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 3 | |
3 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN | 5 | |
4 | Giáo dục phát luật | 2 | |
4 | Giáo dục phát luật | 2 | |
5 | QLHCNN và QL trong GDMN | 2 | |
6 | Ngoại ngữ | 10 | |
7 | Giáo dục Quốc phòng | 9 | |
8 | Giáo dục thể chất | 3 | |
9 | Tiếng Việt thực hành | 3 | |
10 | CNTT và ƯDCNTT trong Giáo dục Mầm non | 5 | |
11 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 | |
1.2 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 128 | |
1.2.1 | Kiến thức cơ sở ngành | ||
1 | Tâm lý học đại cương | 3 | |
2 | Giáo dục học đại cương | 3 | |
3 | Mỹ thuật | 4 | |
4 | Âm nhạc | 2 | |
5 | Múa | 2 | |
1.2.2 | Kiến thức ngành và nghiệp vụ | ||
1 | Sự PT thể chất trẻ em lứa tuổi Mầm non | 3 | |
2 | Sự học và PT tâm lý trẻ em lứa tuổi Mầm non | 7 | |
3 | Giáo dục gia đình | 2 | |
4 | Nghề giáo viên mầm non | 2 | |
5 | Giáo dục học mầm non | 4 | |
6 | Giáo dục hòa nhập | 3 | |
7 | Chương trình GDMN-Phát triển, tổ chức thực hiện chương trình GDMN | 5 | |
8 | Tổ chức hoạt động vui chơi | 4 | |
9 | Tổ chức hoạt động tạo hình | 3 | |
10 | Tổ chức hoạt động âm nhạc | 3 | |
11 | Phương pháp phát triển ngôn ngữ | 4 | |
12 | Phương pháp làm quen với văn học | 3 | |
13 | Toán và PP cho trẻ làm quen với toán | 5 | |
14 | Phương pháp khám phá KH và MTXQ | 4 | |
15 | Phương pháp giáo dục thể chất | 3 | |
16 | Vệ sinh-PB và đảm bảo an toàn cho trẻ | 5 | |
17 | Dinh dưỡng và giáo dục dinh dưỡng | 4 | |
20 | Đánh giá trong giáo dục mầm non | 3 | |
21 | VH thiếu nhi và đọc diễn cảm | 5 | |
22 | Phương pháp giáo dục âm nhạc | 3 | |
23 | Phương pháp giáo dục mỹ thuật | 3 | |
24 | Môi trường và con người | 2 | |
25 | Giáo dục môi trường | 2 | |
1.2.3 | Thực tập sư phạm và thi cuối khóa | ||
1 | Thực hành sư phạm (RLNVSP) | 4 | |
2 | Kiến tập sư phạm | 2 | |
3 | Thực tập sư phạm | 4 | |
4 | Thực tập cuối khóa | 9 | |
5 | Thi cuối khóa | 10 | |
TỔNG CỘNG | 168 |